kill or cure Thành ngữ, tục ngữ
kill or cure
kill or cure
Either remedy a disease or kill the patient, as in The copy chief did not like her headline for the drug, “Kill or Cure.” This expression dates from the mid-1700s, when it was already being used half-jokingly. giết hoặc chữa khỏi
Cho biết điều gì đó chỉ có thể có một trong hai kết quả: rất tiêu cực ("giết") hoặc rất tích cực ("chữa khỏi"). Tất cả chúng tui đang hồi hộp chờ đợi quyết định của trưởng khoa về chuyện cấp tiền, vì nó sẽ giết chết hoặc chữa lành nghiên cứu của chúng tui .. Xem thêm: chữa khỏi, giết giết hoặc chữa
Hoặc chữa bệnh hoặc giết bệnh nhân, như trong Trưởngphòng chốngsao chép bất thích dòng tiêu đề của cô cho loại thuốc, "Giết hoặc Chữa bệnh." Biểu thức này có từ giữa những năm 1700, khi nó vừa được sử dụng một cách nửa đùa nửa thật. . Xem thêm: chữa, giết giết hoặc chữa
(phương pháp khắc phục sự cố) có tiềm năng hoạt động tốt hoặc thất bại thảm hại, bất có tiềm năng thành công một phần. Người Anh 1998 Richard Gordon Những người bị bệnh qua các thời (gian) kỳ Mackenzie phàn nàn rằng chính sách của người Đức là 'giết hoặc chữa bệnh': nếu họ cố gắng phẫu thuật cắt bỏ thanh quản phức tạp, nó sẽ biến họ từ bác sĩ phẫu thuật thành sát thủ. . Xem thêm: chữa, diệt ˌkill hoặc ˈcure
(tiếng Anh Anh) hành động cực đoan sẽ thành công trả toàn hoặc thất bại trả toàn: Hóa chất mới này sẽ làm sạch bức tranh một cách trả hảo hoặc nó sẽ làm hỏng bức tranh nặng. It’s annihilate or alleviate .. Xem thêm: chữa khỏi, giết. Xem thêm:
An kill or cure idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with kill or cure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ kill or cure